|
|
BẢNG
BÁO GIÁ THI CÔNG
Kính gửi: Quý khách hàngVNLANDCAPE Kính gửi tới Quý Khách bảng báo giá chi tiết các loại cây, trồng
như sau:
Stt
|
Tên tài
sản
|
Đặc điểm
sản phẩm
|
ĐVT
|
S L
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Muồng Tím
|
Cao 4,0 - 5,0m, d = 15- 17cm
|
Cây
|
14
|
2,200,000
|
30,800,000
|
Mail bảng
vẽ tầng 1, tầng 2, mặt cắt, nếu ko sợ thì mail toàn bộ bản vẽ kiến trúc tòa
nhà
|
2
|
Muồng Kim Phượng
(Lim sẹt)
|
Cao 4.0-5m, đk=18-20cm
|
Cây
|
19
|
2,700,000
|
51,300,000
|
|
3
|
Giáng Hương (sưa hoa vàng)
|
Cao 4,0 - 5,0m, d = 18 - 20cm
|
Cây
|
34
|
2,800,000
|
95,200,000
|
|
4
|
Bằng Lăng
|
Cao 4,0 - 5,0m, d = 18 - 20m
|
Cây
|
3
|
3,200,000
|
9,600,000
|
|
5
|
Bàng Đài Loan
|
Cao 3,0-4,0m; đk 15cm
|
Cây
|
8
|
2,500,000
|
20,000,000
|
|
6
|
Cau Vua
|
Thân gỗ cao 3,5 - 4,0m, đk thân
40 cm
|
Cây
|
35
|
1,100,000
|
38,500,000
|
|
7
|
Cọ lá sẻ cao
(cọ xè)
|
Cao 0,8m
|
Cây
|
21
|
100,000
|
2,100,000
|
|
8
|
Hồng Lộc
|
Cao 80cm-1m, tán 60cm
|
Cây
|
69
|
180,000
|
12,420,000
|
|
9
|
Cây Hoàng
|
Cao 2m, cây ươm trong bầu
|
Cây
|
8
|
170,000
|
1,360,000
|
|
10
|
Muồng Hoàng Yến (
|
Cap 4,0 - 5,0m, dk = 15 - 17cm
|
Cây
|
6
|
2,500,000
|
15,000,000
|
|
11
|
|
Cao 4m dk = 15cm-17cm
|
Cây
|
6
|
1,800,000
|
10,800,000
|
|
12
|
Chuỗi ngọc
|
Cao 25-30cm, mỗi m2 trồng 15 bụi. Đơn giá 1 bụi
5.000đ
|
m2
|
90
|
75,000
|
169,387,500
|
|
13
|
Mắt nhung
|
Cao 25-30cm, mỗi m2 trồng 15bụi. Đơn giá 1 bụi
5.000đ
|
m2
|
26
|
75,000
|
49,612,500
|
|
14
|
Cây Huỳnh anh cao
|
Cao 25-35cm, mỗi m2 trồng 15 bụi. Đơn giá 1 bụi
6.000đ
|
m2
|
24
|
90,000
|
34,416,000
|
|
15
|
Bông bụt
|
Cao 35-40cm, hoa có nhiều màu khác nhau, mỗi m2
trồng 10 bụi.
|
m2
|
46
|
200,000
|
148,480,000
|
Đơn giá mỗi bụi 20.000đ
|
16
|
Mỏ két nhiều màu khác nhau.
|
Cao50-70cm, mỗi bịch 4- 5 thân, mỗi m2
trồng 15 bụi
|
m2
|
15
|
225,000
|
69,030,000
|
Đơn giá mỗi bụi 15.000đ
|
17
|
Hồng vừng
|
Cao 20-30cm, mỗi m2 trồng 15 bụi
|
m2
|
12
|
80,000
|
15,744,000
|
|
18
|
Cỏ lá gừng
|
Trồng theo khóm/hom, mỗi m2 trồng 100 khóm
|
m2
|
3,300
|
14,000
|
46,200,000
|
|
19
|
Cỏ đậu phụng (hoàng lạc thảo)
|
Trồng theo bịch đã ươm trong bao ni long. Mỗi m
trồng 10 bịch
|
m2
|
40
|
24,000
|
960,000
|
|
20
|
Đất màu trồng cây
|
Đổ đất màu đủ dinh dưỡng và san mặt bằng
|
m3
|
1
|
120.000
|
120.000
|
|
21
|
Tre vàng
|
Cao 3m, cây đã ươm trong bầu
|
Cây
|
150
|
120,000
|
18,000,000
|
|
22
|
Tảng đá tự nhiên
|
Đường kính 1m-2m
|
Cấu kiện
|
8
|
200,000
|
1,600,000
|
|
Tổng trước
thuế
|
840,630,000
|
|
|||||
Thuế VAT
10%
|
84,063,000
|
|
|||||
Tổng sau
thuế
|
924,693,000
|
|
(Bằng
chữ:…………………………………………………………………………./.)
- Bao gồm chi phí tro trấu, phân bón, trồng và tưới
nước, bảo hành 06 tháng..
- Mẫu cỏ và cây cảnh sẽ được kiểm duyệt và thống nhất
trước khi ký kết hợp đồng.
- Tất cả các loại cây điều được ươm trong bầu ít nhất
3 tháng
- Báo giá trên có giá trị trong vòng 01 tháng.